CQE – Certfied Quality Engineer
Khóa học Certfied Quality Engineer (CQE) – Kỹ sư chất lượng
Kỹ sư quản lý chất lượng (certfied quality engineer) không đơn thuần chỉ có kỹ năng về chất lượng theo các tiêu chuẩn chất lượng mà cần có nhiều kỹ năng, năng lực chuyên sâu hơn về chất lượng, đó là cách vận dụng kết hợp nhiều kỹ thuật để giải quyết vấn đề liên quan đến chất lượng
Độ ngũ certfied quality engineer cần phải đào tạo chuyên sâu về các công cụ Quản lý và phương pháp cải tiến liên tục nhằm Quản lý, kiểm soát và Suy đón được tương lai của các quy trình sản xuất
Đối tượng: QM, QA, QC
Thời lượng: 4 ngày
Nội dung/ Content
STT | NỘI DUNG ĐÀO TẠO | PHẦN MỀM |
KHÁI NIỆM VỀ CHẤT LƯỢNG | ||
1 | Chất lượng là gì | NA |
2 | Lịch sử phát triển của chất lượng | NA |
3 | Một số khái niệm liên quan đến chất lượng | NA |
4 | Các phương pháp quản lý và cải tiến chất lượng | NA |
5 | Nhiệm vụ của kỹ sư chất lượng (Quality Engineer) | NA |
CÁC CÔNG CỤ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ | ||
1 | Nguyên tắc 5W2H/ 5W2H Principles | NA |
2 | Tìm hiểu về 4M/ 4M Knowledge | NA |
3 | Thảo luận sáng tạo/ Brainstorming | NA |
4 | Phân tích 5Whys / 5Whys Analysis | NA |
5 | Phương pháp giải quyết vấn đề bằng 8D/ 8D Problems Solving | NA |
7 CÔNG CỤ CHẤT LƯỢNG CƠ BẢN | ||
1 | Lưu đồ quá trình/ Process Flow chart | NA |
2 | Phiếu kiểm tra/ CheckSheet | NA |
3 | Biểu đồ Pareto/ Pareto Chart | EXCEL |
4 | Biểu đồ tần suất/ Histogram | EXCEL |
5 | Biểu đồ phân tán/ Scatter Diagram | EXCEL |
6 | Biểu đồ Ishikawa/ Ishikawa Diagram | NA |
7 | Biểu đồ kiểm soát/ Control Chart | EXCEL |
CÁC CHỈ SỐ CHẤT LƯỢNG | ||
1 | Tỉ lệ đạt chất lượng/ Yield | EXCEL |
2 | Tỉ lệ đạt chất lượng không sửa chữa/ First Pass Yield/First Time Yield | EXCEL |
3 | Trung bình Tỉ lệ chất lượng qua các công đoạn RTY/ RolledThroughput Yield | EXCEL |
4 | Tỉ lệ lỗi/ Defective rate | EXCEL |
5 | Tỉ lệ khuyết tật DPU/ Defect Per Unit | EXCEL |
6 | Tỉ lệ khuyết tật DPO/ Defect Per Opportunity (DPO) | EXCEL |
7 | Tỉ lệ phần triệu khuyết tật/ DPMO | EXCEL |
8 | Tỉ lệ phần triệu lỗi/ DPPM(PPM) | EXCEL |
PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA MẪU ĐỊNH TÍNH-ANSI/AQL Z1.4 | ||
1 | Khái niệm cơ bản/ Definitions | NA |
2 | Phương pháp lẫy mẫu một lần/ Single Sampling Plan | NA |
3 | Phương pháp lẫy mẫu hai lần/ Double Sampling Plan | NA |
4 | Chuyển đổi chế độ kiểm tra/ Switching Inspection Mode | NA |
5 | Một số chú ý/ Attentions | NA |
THI KẾT THÚC KHÓA HỌC (90 PHÚT) |
Khóa học tổ chức đào tạo cho cá nhân và Doanh nghiệp
Liên hệ tư vấn đăng ký học: 0973 811 048 – 0918 309073 – 028 668 03119
Trân trọng !